申し入れ (n)
もうしいれ [THÂN NHẬP]
◆ bản tường thuật; thông cáo; yết thị
における〜の販売代理店申し入れに関し交渉を再開する
mở lại đàm phán về yết thị đại lý bán hàng của~ trong~
組合は賃金カットの申し入れに応じてこなかった
Công đoàn chưa có thông cáo gì về đề nghị cắt tiền lương.
◆ lời cầu hôn; lời đề nghị
〜について国民的な合意を形成するよう国に申し入れる
Yêu cầu chính phủ đưa ra sự đồng ý toàn dân trong~
暴走族を取り締まるよう付近の住民が警察に申し入れを行なった.
Người dân lân cận yêu cầu cảnh sát trừng trị nhóm đua xe. .
Từ đồng nghĩa của 申し入れ
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao