甲状腺
こうじょうせん [GIÁP TRẠNG TUYẾN]
◆ bướu cổ
◆ tuyến giáp; tuyến giáp trạng
過剰に活動する甲状腺
Tuyến giáp trạng hoạt động quá mức
甲状腺の手術を受ける
Được phẫu thuật tuyến giáp trạng
甲状腺の病気はアルツェハイマーとよく似た症状を起こしうる
Bệnh tuyến giáp trạng có thể gây ra triệu chứng bệnh khá giống với bệnh êc-dem-ma (bệnh giời leo) .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao