田舎 (n, adj-no)
いなか [ĐIỀN XÁ]
◆ nông thôn; ngoại thành
それで、日本に引っ越して来たときは福島に住んでて、そこはかなり田舎だったから、周りにきちんとした...日本語の先生が一人もいなくて、結局ずいぶん自分で勉強したの。私はそうやって日本語を覚えてきたわ。ピーターはどう?
Sau đó, khi tôi chuyển đến Nhật Bản tôi đã sống ở Fukushima, nơi đó vốn là một vùng nông thôn nên xung quanh ... Do không có giáo viên dạy tiếng Nhật nên cuối cùng tôi đã tự học tiếng Nhật. Tôi đã tự học tiếng Nhật bằng cách đó. Còn Peter thì sao?
人口が田舎から都市に集中する傾向
Xu hướng dân số từ nông thôn tập trung đến các thành phố
◆ quê nhà
◆ quê; quê hương
田舎での牧歌的な生活
Cuộc sống bình dị ở vùng quê đó
彼らはその田舎で安堵を感じた
Họ cảm thấy khuây khỏa ở cùng quê đó
◆ thôn quê .
Từ trái nghĩa của 田舎
Từ đồng nghĩa của 田舎
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao