生まれつき (adv, n)
うまれつき [SANH]
◆ tự nhiên; bẩm sinh; vốn có
王女や王子が金のかかる趣味を好むのは生まれつきのものだ
Các công chúa và hoàng tử vốn sinh ra đã có những sở thích tốn kém.
子どもをもうけるたびに4分の1の確率で子どもが生まれつきその病気にかかっている可能性がある。
Mỗi khi một đứa trẻ được sinh ra thì xác suất là một trong bốn đứa rất có thể sẽ mắc những chứng bệnh bẩm sinh.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao