生き残る (v5r, vi)
いきのこる [SANH TÀN]
◆ tồn tại; sống sót; sinh tồn
小規模な企業は生き残るために合併しなければならないことも多い
Rất nhiều các công ty với quy mô nhỏ phải liên doanh để tồn tại.
彼が戦争に行ったのは称賛を得るためではなく、ただ生き残るためだったのだ
anh ấy ra chiến trường không vì hy vọng nhận được sự tán dương mà chỉ muốn được sống. .
Từ đồng nghĩa của 生き残る
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao