現地駐在員 (n)
げんちちゅうざいいん [HIỆN ĐỊA TRÚ TẠI VIÊN]
◆ Cư dân địa phương; dân cư địa phương
(現地駐在員)地元の住民は、他所からやって来て、ビジネスのために土地を取り上げていく人々のことを憂いている
dân cư địa phương lo lắng về việc những người đến từ nơi khác giành lấy đất đai để kinh doanh
そのクジラを海に返すために集まった地元住民(現地駐在員)
Cư dân địa phương đã tập trung lại để cùng nhau thả con cá voi đó về biển
〜の南部{なんぶ}に住む地方住民(現地駐在員)
Cư dân địa phương sống ở Nam Bộ của~ .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao