現像する (vs)
げんぞう [HIỆN TƯỢNG]
◆ rửa ảnh; rửa phim; tráng phim; tráng
カメラの中のフィルムには、表面には現れない画像ができるが、それを見るには現像する必要がある
Phim chỉ chứa những hình ảnh mờ mờ, nên nếu muốn xem thì phải rửa ảnh (rửa phim, tráng phim)
フィルムを1本現像する
Tráng một cuộn phim
私たちはPC持ってないから、結局写真に現像しないといけないことになるじゃない
Vì chúng ta không có máy tính nên buộc phải rửa ảnh thôi.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao