独り暮らし (n)
ひとりぐらし [ĐỘC MỘ]
◆ Sống một mình
独り暮らしが必ずしも気楽というわけではない
không phải cứ sống một mình (sống độc thân) là nhẹ nhõm (thoải mái) đâu
それじゃあお母さんはどこに行けばいいんだ?独り暮らしするにはちょっと年取り過ぎてるだろ?
Bà ta muốn đi đâu cơ? Bà ta quá già để sống một mình. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao