狩 (n)
かり [THÚ]
◆ cuộc đi săn
怠け者の犬は、体についたノミにほえるだけで何もしないが、狩りで走り回る犬は、ノミに気づきもしない。
Con chó của kẻ lười chỉ biết sủa và không làm gì cả khi bị bọ chét cắn, nhưng con chó phải chạy trong cuộc đi săn sẽ chẳng chú ý đến bọ chét.
狩の先導役の吹く笛は鳥が捕まるまでは心地よく聞こえる。
Tiếng sáo của người bẫy chim trong cuộc đi săn vẫn ngọt nào đến tận khi con chim bị bắt
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao