狙い (n)
ねらい [THƯ]
◆ mục đích
一部観測筋は、テロ攻撃は交戦国の和平プロセスを妨害することが狙いだと見ていた
một số quan sát viên cho rằng, các vụ tấn công của bọn khủng bố đều nhằm mục tiêu phá hoại tiến trình hướng tới hòa bình của các nước tham chiến
電子署名に書類上の署名と同じ法的効力を与えて電子商取引の普及を促進することを狙いとする法案
Phương án nhằm mục đích quản lý kinh doanh bằng điện tử đưa ra chữ kí điện tử có giá trị pháp luật tương đương với chữ kí trên giấy tờ. .
Từ đồng nghĩa của 狙い
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao