特産 (n, vs)
とくさん [ĐẶC SẢN]
◆ đặc sản
地元の特産物を盛り込む
bao gồm những hàng hóa sản xuất tại địa phương
ヨーロッパには、世界市場での競争力となる特産品が多数ある。
Châu Âu sản xuất những sản phẩm khác biệt và cho phép họ cạnh tranh trên thị trường quốc tế. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao