特使 (n)
とくし [ĐẶC SỬ]
◆ đặc sứ
大統領は経済状況について話し合う特使を送り込んだ
Tổng thống đã cử một đặc phái viên đến để thảo luận về vấn đề kinh tế
午後にお話を伺うのは、国連軍縮会議に出席中の特使の方です。
Chiều nay chúng tôi sẽ nói chuyện với ngài đặc sứ trong cuộc mít tinh về giải trừ quân bị dưới sự bảo trợ của Liên hợp quốc .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao