物騒 (adj-na, n)
ぶっそう [VẬT TAO]
◆ loạn lạc; không yên
物騒な世の中
cuộc đời loạn lạc
◆ nguy hiểm
物騒な物
vật nguy hiểm
◆ sự loạn lạc; sự không yên
物騒な地域には観光客は立ち入らないように言われていた。
Khách du lịch được cảnh báo không nên đi vào khu vực đang có bạo loạn.
こんな物騒な世の中では、君の価値観はちょっと理想的すぎるよ。
Những giá trị quan điểm của cậu quá lý tưởng trong thời buổi loạn lạc này.
◆ sự nguy hiểm
なんだか物騒な感じの街だなあ。
Quả là một khu phố đầy rẫy nguy hiểm!
そのバーの雰囲気は、暗くて物騒な感じだった
Không khí của quán rượu đó có cảm giác đen tối và nguy hiểm..
Từ đồng nghĩa của 物騒
adjective
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao