物差し (n)
ものさし [VẬT SOA]
◆ thước đo; thước
詩人だの画家だのというものは, 一般の人と同じ物差しで計るわけにいかない.
Không thể áp dụng một thước đo chung cho nhà thơ và họa sỹ giống như người bình thường.
経済規模を計る物差しにGDPを使う
Sử dụng GDP làm thước đo qui mô của nền kinh tế. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao