熱心
ねっしん [NHIỆT TÂM]
◆ nhiệt tâm
◆ sự nhiệt tình; lòng nhiệt tình; lòng nhiệt tâm; sự nhiệt tâm
相変わらず国益追求に熱心である
nhiệt tình theo đuổi mối quan tâm quốc gia như thường lệ.
彼はスポーツにとても熱心だ.
Anh ấy rất nhiệt tình với bóng đá
◆ nhiệt tình
聴衆は熱心に演説者に耳を傾けていた.
Khán thính giả chăm chú nghe người diễn thuyết một cách nhiệt tình.
昔はいつも掃除に熱心すぎたけれど、今はちょっとくらい散らかっていても生活できるようになったわ!
Trước đây lúc nào tôi cũng rất nhiệt tình với việc lau dọn, nhưng bây giờ dù có bừa bộn một chút thì tôi thấy vẫn có thể sinh hoạt được. .
Từ trái nghĩa của 熱心
Từ đồng nghĩa của 熱心
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao