熱帯雨林 (n)
ねったいうりん [NHIỆT ĐỚI VŨ LÂM]
◆ rừng mưa nhiệt đới
大抵の日本人が熱帯雨林の問題に関心を示さないのは、まずその知識がないからだ。
Việc người dân Nhật không tỏ ra quan tâm đến những vấn đề của rừng mưa nhiệt đới là vì họ ít hiểu biết về nó.
熱帯雨林の土壌は数年以上は農業に利用できない。
Đất ở rừng mưa nhiệt đới không thể canh tác quá vài năm. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao