熱中 (n, vs)
ねっちゅう [NHIỆT TRUNG]
◆ sự nhiệt tình; lòng nhiệt huyết; sự chuyên tâm
彼はぼんやり教授だ. 仕事に熱中するあまり, 身のまわりのことに無頓着だ.
Ông ấy là vị giáo sư hay đãng trí, ông quá chuyên tâm vào công việc đến nỗi chẳng để ý đến những gì xung quanh mình
あなたがそうしたばかげた格好をすることに熱中しているなら、私はあえて止めません
Nếu cậu thích thú với việc đeo những thứ nực cười này thì tôi sẽ không ngăn cản nữa. .
Từ trái nghĩa của 熱中
Từ đồng nghĩa của 熱中
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao