点滴 (n, vs)
てんてき [ĐIỂM TÍCH]
◆ sự chảy máu tĩnh mạch
◆ sự nhỏ giọt; giọt mưa
アフリカの多くの村々では、点滴治療を受けることができない。
Ở nhiều ngôi làng của Châu Phi vẫn còn phương pháp trị liệu nhỏ giọt.
点滴石をもうがつ
Mưa nhỏ giọt làm đá mòn (=Nước chảy đá mòn-thành ngữ)
◆ sự tiêm vào tĩnh mạch
点滴で筋肉弛緩剤を投与して人を殺そうとする
Có ý định giết người bằng cách tiêm vào tĩnh mạch làm nới lỏng các cơ bắp
脱水症状に対する一般的な治療は、病院での点滴である。
Phương thức trị liệu thông thường đối với bệnh tháo nước là phương pháp tiêm vào tĩnh mạch có ở bệnh viện. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao