点呼 (n, vs)
てんこ [ĐIỂM HÔ]
◆ sự điểm danh
遠足に出掛ける前に、先生が点呼をとるだろう
có lẽ cô giáo sẽ điểm danh trước khi lên đường đi chơi xa.
先生が点呼をとるとき、子どもたちは一列になって並んでいた
Khi cô giáo điểm danh, bọn trẻ đứng xếp thành một hàng .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao