炭坑 (n)
たんこう [THÁN KHANH]
◆ mỏ than
炭坑作業員は仕事に出掛けるときにランプを忘れてしまった
Anh thợ mỏ quên mang theo đèn khi đi làm dưới mỏ.
炭坑作業員たちは採石場でダイヤモンドを探し当てる目的で働いた
Những người thợ mỏ làm việc với mục đích tìm thấy kim cương ở hầm khai thác than.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao