灯す (v5s)
ともす [ĐĂNG]
◆ bật đèn
電灯を灯すのに十分な電力を自転車をこいで作る
đạp xe thì có thể sản sinh ra đủ điện để làm sáng một bóng đèn.
ツチボタルが明かりを灯すとき、空気は決まって湿っている。
Khi đom đóm sáng đèn thì không khí ẩm thấp. .
Từ trái nghĩa của 灯す
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao