火事場泥棒 (n)
かじばどろぼう [HỎA SỰ TRÀNG NÊ BỔNG]
◆ kẻ hôi của tại nơi xảy ra hỏa hoạn; sự lợi dụng lúc hỗn loạn để trục lợi, sự thừa nước đục thả câu; kẻ lợi dụng lúc hỗn loạn để trục lợi, kẻ thừa nước đục thả câu
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao