演技 (n, vs, adj-no)
えんぎ [DIỄN KĨ]
◆ kỹ thuật trình diễn
芳美が失恋したって泣いてたけど、あれは絶対演技よ。
Yoshimi khóc nói rằng cô ấy bị thất tình nhưng tôi nói cô ấy chỉ đóng kịch thôi.
秀吉を演じた彼の演技はすばらしかった。
Nghệ thuật trình diễn vai Hideyoshi của anh ấy rất tuyệt vời.
Từ đồng nghĩa của 演技
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao