清らか (adj-na, n)
きよらか [THANH]
◆ sạch sẽ; trong lành; trinh trắng; trong trắng
結婚式の夜まで清らかであったウガンダの女性に贈られる伝統的な結婚式の贈り物はやぎです
một con dê là quà cưới truyền thống ban tặng cho những cô gái uganda còn giữ được sự trong trắng của mình cho đến đêm tân hôn.
白は清らかさの一般的なシンボルだ
màu trắng thường được xem là biểu tượng cho sự trong trắng.
◆ sự sạch sẽ; sự trong lành; sự trinh trắng
お酒を口にしない清らかな生活に別れを告げ、彼は旅に出た。
Anh ta lên đường bỏ lại sau lưng cuộc sống lương thiện, không rượu chè.
清らかな行いは安全の保証を伴う。
Những hành động chính trực thường đem lại an toàn. .
Từ đồng nghĩa của 清らか
adjective
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao