海鳥 (n)
うみどり [HẢI ĐIỂU]
◆ chim biển
海鳥とは海岸や島にすみ、海面や海中で魚類などを捕食する鳥の総称である
chim biển là tên gọi chung của những loài chim sống ở bờ biển hoặc trên những hòn đảo, tìm bắt cá trên mặt biển hoặc dưới biển để ăn .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao