海浜 (n, n-pref)
かいひん [HẢI BANH]
◆ bờ biển; ven biển
海浜流
phong cách miền biển
海浜礫
ném đá trên bãi biển
海浜公園
công viên ven biển
開発の進んだ海浜リゾートの、中心地にあるホテルに滞在した
Tôi đã nghỉ lại ở một khách sạn nằm giữa khu nghỉ mát trên bờ biển đang được xây dựng .
Từ đồng nghĩa của 海浜
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao