海底 (n)
かいてい [HẢI ĐỂ]
◆ đáy biển
本州と北海道を結ぶ海底トンネル工事が1985年に完成した。
Công trình xây dựng đường hầm dưới đáy biển nối Honshu và Hokkaido được hoàn thành vào năm 1985.
Từ trái nghĩa của 海底
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao