洪水
こうずい [HỒNG THỦY]
◆ hồng thuỷ
◆ lũ; lũ lụt; trận lũ lụt; cơn lũ lụt
その洪水で100人以上の人がおぼれ死んだ
Hơn 100 người đã bị chết đuối trong trận lũ lụt đó
洪水が起きやすい地域で暮らす
Sống ở khu vực hay bị lũ lụt
世界中で洪水がますます増えているし
số lượng các trận lũ lụt trên thế giới ngày càng tăng lên
そう。三宅島では火山の噴火があったし、愛知では洪水があったよね
Đúng vậy. Núi lửa đã từng xảy ra ở đảo Miyake và có lũ lụt ở Aichi
洪水から村を守る
Bảo vệ làng mạc tránh khỏi những cơn lũ lụt
長い間その国の中央部を飲み込んできた大洪水
trận lụt đã quét sạch thành phố trong thời gian dài
ますます頻繁に起きている秋の洪水
Lũ lụt vào mùa thu ngày càng xảy ra thường xuyên
◆ lụt lội
◆ nước lũ
◆ nước lụt .
Từ đồng nghĩa của 洪水
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao