注目 (n, vs)
ちゅうもく [CHÚ MỤC]
◆ sự chú ý
教育改革は世間の注目の的になっている。
Cải cách giáo dục trở thành tâm điểm chú ý của xã hội.
Từ đồng nghĩa của 注目
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao