治安 (n)
ちあん [TRÌ AN]
◆ trị an
国の治安を維持するために国連に国際平和部隊の派遣を要請する
Để duy trì sự trị an đất nước cần có lực lượng gìn giữ hòa bình thế giới
国民の体感治安が悪化していることを裏付ける
Việc trị an dân quốc cần loại bỏ được những việc gây ảnh hưởng xấu .
Từ đồng nghĩa của 治安
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao