治る (v5r, vi)
なおる [TRÌ]
◆ cải chính
◆ chuyển biến tốt
しつこい風邪が治る
Khỏi ốm tương tư
私はけがをしてもいつも早く治る。
Tôi khỏi vết thương rất nhanh
◆ khôi phục
受けたばかりの傷は、早期の処置で治る。
Vết thương vừa bị đã được phục hồi nhanh chóng
遺伝子操作によって治る〔病気が〕
(Bệnh) được chữa khỏi nhờ thao tác gen
◆ lành
◆ sửa cho đúng
悪化することなく手術によって治る
Sửa bằng biện pháp không làm tình hình xấu đi
◆ sửa sang tốt
◆ trị .
Từ trái nghĩa của 治る
Từ đồng nghĩa của 治る
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao