治り (n)
なおり [TRÌ]
◆ Sự hồi phục (sức khỏe, bệnh tật)
例の病気は治りましたか?
Bạn đã khỏi bệnh chưa?
残念なことに、ボブはまだ病気が治りません。
Thật đáng tiếc, Bob vẫn chưa khỏi bệnh .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao