没落 (n, vs)
ぼつらく [MỘT LẠC]
◆ sự đắm thuyền; suy sụp
ドッド教授は水質の悪さがローマの没落の原因であるという
Giáo sư Dod đã nói rằng chất lượng nước xấu là nguyên nhân làm La mã bị sụp đổ.
◆ sự tiêu tan; sự sụp đổ; sự phá sản
(人)の没落を予期する
Dự đoán trước sự sụp đổ của ai đó.
没落を免れる
Trốn thoát khỏi sự phá sản. .
Từ trái nghĩa của 没落
Từ đồng nghĩa của 没落
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao