決勝
けっしょう [QUYẾT THẮNG]
◆ quyết thắng
◆ trận chung kết; chung kết
地区決勝
Trận chung kết trong khu vực
ワールドカップの決勝はブラジル対イングランドだろう
Có lẽ trận chung kết Cup thế giới đội Brazil sẽ gặp đội Anh
そのチームは決勝で圧倒的な負けを喫してしまった
Đội đó đã bị thua áp đảo trong trận chung kết
わがチームが決勝で敗退し、私は意気消沈した
Tôi rất chán nản khi đội tôi bị thua trong trận chung kết
決勝(戦)に進む
Bước vào trận chung kết
決勝(戦)で敗退する
Thua trong trận chung kết
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao