決め付ける (v1, vt)
きめつける [QUYẾT PHÓ]
◆ trách cứ; trách mắng; trách; mắng; quy kết
私は小遣いを盗んだことで妹をしかった(決め付けた)
Tôi đã mắng thằng em trai vì tội lấy trộm tiền tiêu vặt của tôi.
彼女は電話で2時間もおしゃべりをしたということでしかられた(決め付けれた)
Cô ấy đã bị trách cứ vì tội buôn điện thoại suốt hai tiếng đồng hồ
彼がしたと決め付けるのは良くないよ
không nên quy kết rằng anh ta đã làm việc đó
子どもたちをこうだって決め付けるのはよくないよ
Việc quy kết bọn trẻ làm gì là không tốt
君が間違っているとは言わないよ。人が間違っていると決め付けるのはやめろと言っているんだ
Tôi không nói là cậu sai. Tôi nói là cậu nên ngừng việc quy kết rằng người khác sai .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao