永遠 (adj-no, adj-na, n)
えいえん [VĨNH VIỄN]
◆ sự vĩnh viễn; sự còn mãi
クレームが発生する時には臨時的な対策を設定する他に永遠的な対策が必要です
Khi phát sinh khiếu nại ngoài việc lập đối sách tạm thời phải có đối sách lâu dài
◆ vĩnh viễn; còn mãi; vĩnh cửu
彼の名は永遠に歴史に残るだろう。
Tên của ông ấy chắc sẽ còn mãi trong lịch sử.
永遠の愛
Tình yêu vĩnh cửu .
Từ trái nghĩa của 永遠
Từ đồng nghĩa của 永遠
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao