永久 (adj-na, n, adj-no)
えいきゅう [VĨNH CỬU]
◆ sự vĩnh cửu; sự mãi mãi; cái vĩnh cửu
永久の平和
Hòa bình vĩnh cửu
永久磁石
nam châm vĩnh cửu
永久歯
răng xương (răng vĩnh cửu)
◆ thiên cổ
◆ vĩnh cửu; mãi mãi
〜がそこに永久に存在するだろうと考える
nghĩ rằng cái gì sẽ tồn tại ở đó mãi mãi
永久に効力のある命令
Mệnh lệnh có hiệu lực mãi mãi
その傷は永久に傷跡となって残るかもしれない
vết thương này sẽ để lại sẹo mãi mãi
永久に解散してしまう
xóa bỏ mãi mãi
(人)と永久に縁を切る
cắt đứt mối giao tình (mối thâm duyên, mối duyên tình) với ai mãi mãi
彼は永久に故国を去った。
Anh ta rời cố quốc mãi mãi.
僕は君を永久に忘れないだろう。
Anh sẽ không bao giờ quên em. .
Từ trái nghĩa của 永久
Từ đồng nghĩa của 永久
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao