水増し (n, vs, adj-f)
みずまし [THỦY TĂNG]
◆ sự bơm phồng; sự thổi phồng (ngân sách)
彼が長年にわたり経費の水増しをしていたことが皆にばれた。
Họ nhận ra rằng anh ta đã thổi phồng các khoản chi tiêu trong nhiều năm nay
イベント会場に配備した警備員の数を水増しして発表する
Thổi phồng số lượng lính gác chuẩn bị cho hội trường diễn ra sự kiện. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao