気 (n)
き [KHÍ]
◆ cách nghĩ; ý đồ; tâm tư; quan niệm
気はないと仕事が進まない
nếu không tập trung thì không làm được việc
◆ chú ý; lưu tâm; thể hiện
どうも気がつきませんで失礼します
xin lỗi vì đã sơ suất không để ý.
◆ hô hấp; thở
近々あるインタビューのことが気がかりだ
cuộc phỏng vấn sắp đến làm tôi rất hồi hộp
新鮮な山の気
thở không khí trong lành trên núi
◆ khí; không khí; khí lớn; khí thể; khí chưng từ nước; khí vị; hơi
陰惨の気
không khí ảm đạm
このびんは酒の気がする
trong bình này có hơi rượu
山の気を胸いっぱい吸う
hít thở không khí trong núi một cách sâu hơn
◆ lòng luyến mộ; tình ý
彼は彼女に気がある
anh ta có tình ý với cô ta
◆ suy nghĩ; tư lự
返事が来ないので気がもめる
không nhận được thư trả lời sốt ruột quá
◆ tâm lí; tâm tình; tình tự; cảm giác; cảm thụ; cảm tình
努力もしないのにほめられると気は引ける
chẳng cố gắng tí nào mà được biểu dương thật cảm thấy rất xấu hổ
◆ tính cách; lề thói; tính trời sinh; khí độ
弟は気が長い
người em tính chậm chạp
◆ tinh thần; tâm thần
決勝戦に残れず気が落としてしまった
không thể tiến vào trận đấu quyết liệt vì đã mất tinh thần
Từ đồng nghĩa của 気
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao