気前 (n)
きまえ [KHÍ TIỀN]
◆ sự rộng lượng; tính rộng lượng; tính rộng rãi; tính hào phóng; tính thoáng; rộng lượng; rộng rãi; hào phóng; thoáng
高い値で買うのは気前が良いからではない
mua với giá cao không có nghĩa là hào phóng.
彼女はいつも人にものをあげる気前の良い人物だ
Cô ấy là một người hào phóng lúc nào cũng tặng quà cho mọi người
私は彼の気前のよさに対してお返しをしなければならないように感じた
Tôi cảm thấy phải đền đáp lại sự rộng lượng, hào phóng của anh ấy
アメリカ人は、チャリティーへの寄付にはいつでも気前が良い
Người Mĩ bao giờ cũng hào phóng trong việc đóng góp từ thiện .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao