殴打 (n, vs)
おうだ [ẨU ĐẢ]
◆ đánh nhau; đánh; tấn công; ẩu đả; đánh đập
この殴打事件の後、被害者の両親が学区を相手に訴訟を起こした
sau vụ việc ẩu đả này, bố mẹ của đứa trẻ bị đánh đã khiếu nại lên tận trường.
少年の父親は彼に荒々しい殴打を与えた
thủa nhỏ, cậu bé thường bị bố đánh những trận đòn kinh khủng
いきなりの殴打
đánh (tấn công) bất ngờ .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao