残業 (n, vs)
ざんぎょう [TÀN NGHIỆP]
◆ sự làm thêm; việc làm thêm giờ; việc làm ngoài giờ
夜中まで残業したのに出勤時間は同じだ。
Mặc dù làm thêm đến tận đêm khuya nhưng thời gian lao động vẫn bị tính như mọi người
残業が多いからといって会社を辞めても自分が損をするだけだ
Tôi bỏ công ty vì phải làm ngoài giờ nhiều nhưng chính tôi cũng nhận thấy thật tổn hại cho bản thân
Từ trái nghĩa của 残業
Từ đồng nghĩa của 残業
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao