残業する (vs)
ざんぎょう [TÀN NGHIỆP]
◆ làm ngoài giờ; làm thêm
遅くまで残業すると聞いていたので、そのコンサートで上司を見掛けてとても驚いた
Tôi rất ngạc nhiên khi bắt gặp sếp ở buổi hòa nhạc vì sếp đã nói với tôi rằng ông ấy sẽ làm thêm
次の2週間は毎晩残業することを決心した
Tôi quyết định làm thêm trong 2 tuần nữa vào mỗi buổi tối .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao