残忍
ざんにん [TÀN NHẪN]
◆ nhẫn tâm
◆ sự tàn nhẫn; tàn nhẫn
そのイスラム教国君主は、敵に対する残忍さで知られていた
Vua nước Hồi giáo được biết đến vì sự tàn nhẫn của ông ta đối với kẻ thù
(人)の目にキラリと光った残忍さ
Ánh nhìn tàn nhẫn trong mắt của ai đó
◆ tàn nhẫn
その政権の残忍さをもっと世界に知らしめよう。
Hãy để cho cả thế giới biết đến sự tàn nhẫn của chính quyền đó. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao