残す (v5s, vt)
のこす [TÀN]
◆ bám chặt (Sumô)
若乃花は土俵際で辛うじて残した
Wakanohana cố gắng bám chặt (kìm đối phương) bên rìa vòng đấu (Sumô)
◆ bỏ lại (phía sau); bỏ sang một bên; tạm gác (công việc)
仕事を残しておく
tạm gác lại công việc
(人・物を)後に残らせる
bắt bỏ (người, vật) lại phía sau
◆ chừa lại
◆ để lại; truyền lại (hậu thế)
彼は後世に名を残した
ông ấy để lại tiếng thơm cho hậu thế.
彼は1億円残して死んだ
ông ấy chết để lại 100 triệu yên.
◆ sót lại; để lại
〜というメッセージをコンピュータに残す
Để lại lời nhắn ~ trên máy vi tính
しゃべったことは風のごとく消えるが、ペンは跡を残す。
Lời nói thì mất theo gió còn giấy bút sẽ để lại vết tích
◆ tiết kiệm; dành dụm
金を残す
dành dụm tiềm bạc
◆ xếp .
Từ đồng nghĩa của 残す
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao