歯磨き (n, vs)
はみがき [XỈ MA]
◆ bột đánh răng; thuốc đánh răng
歯磨きしなかったら虫歯になるわよ。そしたら歯医者さんに連れてくからね!
Con sẽ bị sâu răng nếu không đánh răng. Và mẹ sẽ phải đưa con đến gặp bác sĩ nha khoa
歯磨きが終わったら口をふくのよ。歯磨き粉が顔についてるわよ。
Hãy lau sạch miệng sau khi đánh răng. Bột thuốc đánh răng vẫn còn dính trên mặt bạn
◆ sự cà răng; sự chải răng; sự đánh răng
歯磨きをチューブの端からでなく真ん中から押し出す
đẩy kem đánh răng từ giữa ra thay vì đẩy ra từ cuối.
ママがご本読んであげる前に歯磨きしちゃいなさい。
Mẹ yêu cầu bé phải đánh răng trước khi đọc truyện cho bé .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao