正比例 (n, vs)
せいひれい [CHÁNH BỈ LỆ]
◆ tỷ lệ thuận
互いに正比例の関係で
quan hệ tỷ lệ thuận với nhau.
力が作用するときに生じる加速度は、力に正比例し、力が作用する方向に起きる。
gia tốc sinh ra khi có lực tác dụng, có cùng hướng với lực tác dụng và tỷ lệ thuận với lực đó. .
Từ trái nghĩa của 正比例
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao