欠員
けついん [KHIẾM VIÊN]
◆ dự khuyết
◆ sự thiếu người; sự thiếu nhân lực; vị trí còn khuyết; vị trí khuyết người
欠員を補充する
Bổ sung vào vị trí khuyết người
欠員を埋める
Lấp đầy vị trí còn khuyết người
私はX社が広報部門の欠員を発表した際、求人に応募したが、同じく応募していた私の友人が、結局そのポストを得た
Tôi đã đăng ký xin việc sau khi công ty X thông báo về sự thiếu nhân lực ở phòng xuất bản nhưng cuối cùng thì bạn tôi đã giành được vị trí đó
リチャード・リー氏のご推薦により、御社の欠員についてご連絡申し上げます
Theo như lời giới thiệu của ông Richard Lee, tôi viết thư này để tìm hiểu về việc thiếu nhân lực của công ty ông .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao