機軸 (n)
きじく [KI TRỤC]
◆ trục; trục máy
〜を外交政策の機軸と位置付ける
đặt cái gì như là một trục chính sách ngoại giao
社会連帯に基礎を機軸とする
lấy nền tảng xã hội làm trục chính (cốt cán)
日本の外交政策の機軸
trục chính sách ngoại giao Nhật Bản .
Từ đồng nghĩa của 機軸
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao