権力者 (n)
けんりょくしゃ [QUYỀN LỰC GIẢ]
◆ người có quyền lực; người có ảnh hưởng; người quyền cao chức trọng; người tai to mặt lớn; người có chức có quyền
地元での権力者
Người có quyền lực (người có ảnh hưởng, người có chức có quyền) ở địa phương
音楽業界の権力者
Người có quyền lực (người có ảnh hưởng) trong giới âm nhạc
彼は、関連組織だけでなく、権力者とも個人的に話し合った
Anh ấy không những có thể bàn bạc với những tổ chức có liên quan mà còn có thể chuyện trò một cách riêng tư với những người có chức có quyền (người tai to mặt lớn, người quyền cao chức trọng)
〜の中で最高権力者である
Là người có quyền lực cao nhất trong ~ .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao